1 |
quốc tịchd. Tư cách là công dân của một nước nhất định. Nhập quốc tịch (trở thành công dân của một nước khác nước quê quán của mình).
|
2 |
quốc tịchd. Tư cách là công dân của một nước nhất định. Nhập quốc tịch (trở thành công dân của một nước khác nước quê quán của mình).
|
3 |
quốc tịchtư cách là công dân của một nước nhất định, được pháp luật nước đó thừa nhận một người Việt có quốc tịch Pháp [..]
|
4 |
quốc tịchQuốc tịch là trạng thái pháp lý thể hiện mối quan hệ giữa công dân một nước với quốc gia- nhà nước nơi họ có quốc tịch, đây là quyền thành viên của một quốc gia hay một nhà nước có chủ quyền. Quyền cô [..]
|
5 |
quốc tịchquoc tich la can cu xac dinh cu dan cua mot nuoc
|
6 |
quốc tịch Tư cách là công dân của một nước nhất định. | : ''Nhập '''quốc tịch''' (trở thành công dân của một nước khác nước quê quán của mình).''
|
7 |
quốc tịch"Trạng thái pháp lý và chính trị xác định mối liên hệ pháp lý giữa công nhân với nhà nước. Mối quan hệ này được biểu hiện ở tổng thể các quyền và nghĩa vụ của người đó được pháp luật của nhà nước quy định và bảo đảm thực hiện. Quốc tịch còn là một hiện tượng pháp lý mang tính chất giai cấp rõ rệt và sâu sắc. Việc quy định một bộ phận dân cư được hư [..]
|
<< quốc tế | quốc vụ khanh >> |