Ý nghĩa của từ quốc tịch là gì:
quốc tịch nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ quốc tịch. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quốc tịch mình

1

23 Thumbs up   13 Thumbs down

quốc tịch


d. Tư cách là công dân của một nước nhất định. Nhập quốc tịch (trở thành công dân của một nước khác nước quê quán của mình).
Nguồn: vdict.com

2

13 Thumbs up   11 Thumbs down

quốc tịch


d. Tư cách là công dân của một nước nhất định. Nhập quốc tịch (trở thành công dân của một nước khác nước quê quán của mình).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

12 Thumbs up   11 Thumbs down

quốc tịch


tư cách là công dân của một nước nhất định, được pháp luật nước đó thừa nhận một người Việt có quốc tịch Pháp [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

9 Thumbs up   8 Thumbs down

quốc tịch


Quốc tịch là trạng thái pháp lý thể hiện mối quan hệ giữa công dân một nước với quốc gia- nhà nước nơi họ có quốc tịch, đây là quyền thành viên của một quốc gia hay một nhà nước có chủ quyền. Quyền cô [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

2 Thumbs up   2 Thumbs down

quốc tịch


quoc tich la can cu xac dinh cu dan cua mot nuoc
- 2015-03-03

6

15 Thumbs up   16 Thumbs down

quốc tịch


Tư cách là công dân của một nước nhất định. | : ''Nhập '''quốc tịch''' (trở thành công dân của một nước khác nước quê quán của mình).''
Nguồn: vi.wiktionary.org

7

11 Thumbs up   14 Thumbs down

quốc tịch


"Trạng thái pháp lý và chính trị xác định mối liên hệ pháp lý giữa công nhân với nhà nước. Mối quan hệ này được biểu hiện ở tổng thể các quyền và nghĩa vụ của người đó được pháp luật của nhà nước quy định và bảo đảm thực hiện. Quốc tịch còn là một hiện tượng pháp lý mang tính chất giai cấp rõ rệt và sâu sắc. Việc quy định một bộ phận dân cư được hư [..]
Nguồn: phapluat.tuoitre.com.vn (offline)





<< quốc tế quốc vụ khanh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa